• /´splintəri/

    Thông dụng

    Tính từ
    Có mảnh vụn
    Giống mảnh vụn
    Dễ vỡ thành mảnh vụn, sự chia rẽ (trong đảng phái)
    Kẽ hở, đường nứt
    Mây sợi, sợi liễu gai (để đan)
    Lớp da tách ra, lớp da lạng ra (da súc vật)
    Nửa chai nước hơi; nửa cốc rượu mùi
    ( số nhiều) sự ngồi xoạc chân
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) của chia (của ăn cướp được)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X