• /stemd/

    Thông dụng

    Tính từ
    Có thân; có cuống, có cọng
    Có chân (cốc...)
    Bị ngắt cuống, bị ngắt cọng
    (tạo thành tính từ ghép) có một hay nhiều thân/cuống thuộc loại được nói rõ
    long-stemmed glasses
    những chiếc cốc chân cao
    a straight-stemmed flower
    một bông hoa có cuống thẳng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X