• /´stikinis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính chất dính; tính chất nhớt; tính chất bầy nhầy, tính chất nhớp nháp
    (thông tục) tính chất nồm (thời tiết nóng và ẩm một cách khó chịu, làm đổ mồ hôi)
    (thông tục) sự khó tính, sự khó khăn (tính nết)
    (thông tục) tình trạng rất khó chịu, tình trạng rất đau đớn
    (thông tục) tính chất có phần phản đối

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    độ nhớt (dầu)
    tính chất dính

    Xây dựng

    tính nhớt

    Kỹ thuật chung

    bầy nhầy
    độ nhớt
    tính dính
    stickiness of soil
    tính dính bám của đất
    tính dính bám
    stickiness of soil
    tính dính bám của đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X