• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nịt chặt (nịt vú...)
    (nghĩa bóng) quá khắt khe, quá câu nệ (về đạo đức); khổ hạnh
    my old aunts are very strait-laced
    các bà cô già của tôi rất khắt khe

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X