• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Hăm hở, tích cực; hăng hái; rất cố gắng
    Căng thẳng, vất vả, đòi hỏi cố gắng lớn
    she strenuously denies all the charges
    bà ta ra sức phủ nhận mọi lời buộc tội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X