• /´strɔbə¸skoup/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đèn chớp; dụng cụ phát ra một tia sáng loé

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tần kế

    Y học

    máy hoạt nghiệm

    Kỹ thuật chung

    đèn cân lửa
    đèn chớp

    Giải thích VN: Dụng cụ đo tốc độ quay của máy hoặc quan sát máy chạy gồm có một đèn chớp thay đổi tần số được để có thể đồng bộ với máy quay. Các phần quay có tốc độ đồng bộ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X