• Subclass

    Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.

    /´sʌbkla:s/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sinh vật học) phân lớp

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    phụ lớp

    Toán & tin

    dạng con

    Giải thích VN: Là dạng đối tượng đặc biệt trong một lớp, cho phép định nghĩa nhiều loại đối tượng trong cùng một dạng. Chú ý rằng miền, route -system và phân đoạn là những kiểu dạng con khác nhau. Ví dụ, một lớp đường phố có thể có ba dạng con của route-system được lưu là tuyến phát thư, tuyến rửa đường và tuyến thu rác.

    lớp phụ, lớp con

    Kỹ thuật chung

    lớp con

    Giải thích VN: Lớp con là lớp trong lập trình hướng đối tượng mà nó được sinh ra và kế thừa các thuộc tính hay các phương thức từ một lớp khác đã có, lớp đó gọi là lớp cơ sở hay lớp cha.

    lớp phụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X