• /´su:pə/

    Thông dụng

    Tiền tố có nghĩa là : hơn hẳn; siêu; quá mức : superman siêu phàm
    Vượt quá một chuẩn mực : superheat đun quá sôi
    Có trình độ quá mức : supersensitive nhạy cảm quá độ
    Vượt tất cả những cái khác (về kích thước, quyền lực) : superpower siêu cường
    Ở vào vị trí cao hơn : supertonic âm chủ trên
    Có tỷ lệ đặc biệt lớn : superphosphate supephôphat

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X