• /tif/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) sự bất hoà, sự xích mích
    to have a tiff
    xích mích

    Nội động từ

    Phật ý, không bằng lòng

    Danh từ

    Ngụm, hớp (nước, rượu...)

    Ngoại động từ

    Uống từng hớp, nhắp

    Nội động từ

    ( Anh-Ân) ăn trưa

    Hình Thái Từ

    Toán & tin

    định dạng TIFF

    Giải thích VN: Một khuôn thức đồ họa ánh xạ bịt dùng cho các hình ảnh quét với độ phân giải đến 300 dpi. TIFF mô phỏng theo sự biến đổi điều hòa dải màu xám.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X