• / 'tækou/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều tacos

    Một loại bánh xuất xứ từ Mê-hi-cô, có vỏ bánh tròn mỏng làm từ ngô/bắp hoặc lúa mạch (xem tortilla ) nhân bánh làm từ thịt bằm và rau xắt mỏng. Bánh có 2 loại: dòn (hard taco) hoặc mềm (soft taco)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X