• /'tæsl/

    Thông dụng

    Danh từ
    Quả tua, núm tua (túm sợi buộc ở một đầu của gối, khăn trải bàn, mũ.. để trang trí)
    Dải làm dấu (khi đọc sách)
    (thực vật học) cờ; cụm hoa hình đuôi sóc (cụm hoa đực ở cây ngô)
    Ngoại động từ
    Trang sức bằng núm tua, kết tua
    Bẻ cờ (ở cây ngô)
    Hình Thái Từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X