• / 交す /

    / NHỊ HỒI/

    v5s

    trao đổi; đổi chác cho nhau; giao dịch với nhau; cho nhau
    最も効果的な方法は外貨でかわす:Biện pháp hiệu quả nhất là giao dịch với nhau bằng ngoại tệ.
    敵の防御を見事にかわすドリブル: Chuyền cho nhau đường bóng đẹp trước hàng phòng thủ của đội bạn
    砲火を交す: Trao đổi súng đạn cho nhau

    / 交わす/

    v5s

    trao đổi; đổi chác cho nhau; giao dịch với nhau
    計画中の施策について意見を交わ:Trao đổi ý kiến về việc thực hiện kế hoạch.
    覚書で交わす:trao cho nhau Biên bản ghi nhớ
    Nghĩa từ

    / Cách viết kanji/kana /

    Nghĩa từ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ

    v5u

    Nghĩa từ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ
    Ghi chú
    Nghĩa từ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ
    Nghĩa từ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ

    / Cách viết kanji/kana /

    v5u

    Nghĩa từ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ
    ví dụ-nghĩa của ví dụ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X