• /´tɔplis/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không có ngọn, bị cắt ngọn, không có phần trên (cây)
    Mặc áo hở ngực (nhất là người đàn bà)
    a topless waitress
    cô hầu bàn để ngực trần
    Để hở ngực (về quần áo của đàn bà)
    a topless dress
    bộ váy hở ngực
    Cao không thấy đầu, cao ngất

    Phó từ

    Với bộ ngực để trần
    sunbathe topless
    cởi trần tắm nắng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X