• /¸trænskən´dʌktəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Độ hỗ dẫn

    Chuyên ngành

    Điện

    độ dẫn truyền

    Giải thích VN: Dđộ dẫn truyền của đèn chân không. Bằng tỷ số giữa sự thay đổi nhở ở dòng điện dương cực với sự thay đổi nhỏ ở điện thế lưới trong khi điện thế dương cực giữ không đổi. Độ dẫn truyền đo bằng đơn vị mhos.

    Kỹ thuật chung

    độ dẫn điện
    độ hỗ dẫn
    độ hỗ dẫn (đèn điện tử)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X