• /´tju:nə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (nhất là trong từ ghép) người lên dây nhạc cụ (đặc biệt là đàn pianô)
    Phím điều chỉnh; phím chuyển kênh ( TV, (rađiô)...)
    Dụng cụ chỉnh
    Bộ điều hưởng

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Phím điều chỉnh, nút chỉnh, dụng cụ chỉnh

    Ô tô

    Bộ phận dò song radio
    bộ dò đài (rađiô)
    bộ phận dò sóng

    Giải thích VN: Là thiết bị nhận tín hiệu (sóng vô tuyến) được phát ra từ đài phát thanh, truyền hình.

    Toán & tin

    bộ điều hưởng
    television tuner
    bộ điều hưởng truyền hình
    thiết bị điều hướng

    Xây dựng

    phím điều chỉnh

    Điện tử & viễn thông

    nút chỉnh

    Điện

    phần cao tần

    Giải thích VN: Tầng của máy thu gồm có mạch khuếch đại cao tần và đèn trộn sóng.

    Kỹ thuật chung

    bộ cộng hưởng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X