• /´tə:tl¸dʌv/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) cu gáy (loại chim bồ câu rừng nhận biết được ở tiếng gù êm tai của nó và cách đối xử âu yếm với con đực/cái và con con) (như) turtle

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X