• /ʌl; ul; uh; ə:h/

    Thông dụng

    Thán từ

    Hừm; ôi; eo ôi (dùng để diễn tả sự ghê tởm hay khiếp hãi và (thường) kèm theo một vẻ mặt thích hợp); e hèm (tiếng ho)
    Ugh! you're eating snails!
    ối! mày ăn ốc sên đấy à!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X