• Thông dụng

    Danh từ

    (giải phẫu) dây rốn (mô mềm hình ống, nối rau thai với rốn của bào thai và đưa chất dinh dưỡng vào bào thai trước khi sinh)

    Điện

    cuống nút dây

    Giải thích VN: Dây cáp nối bằng nút có thể tháo dễ dàng để kiểm soát và thử các bộ phận của một hỏa tiễn chưa được phóng đi.

    Y học

    dây rốn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X