• /¸ʌnə´knɔlidʒd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không được hoàn toàn thừa nhận, không được đánh giá đúng mức
    an unacknowledged master of his craft
    một bậc thầy không được đánh giá đúng mức trong nghề của ông ta
    Không có trả lời, không được phúc đáp (thư)
    Không nhận, không thu nhận (tội)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    không được báo nhận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X