• /´ʌηkʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bôi, sự xoa, sự phất, sự quệt
    (tôn giáo) lễ xức dầu thánh (một nghi thức (tôn giáo)); dầu xức
    (nghĩa bóng) giọng nói, lời nói (gây) xúc động sâu sắc
    to speak with unction
    nói giọng trầm trầm
    (nghĩa bóng) ngọt xớt, không thành thật, ra sức tâng bốc một cách giả dối (như) unctuousness
    Sự thích thú, sự khoái trá
    to tell the story with unction
    kể câu chuyện một cách khoái trá
    Sự bôi thuốc, sự bôi mỡ
    Mỡ bôi; pom-mát
    Sự ngoan đạo, sự sùng đạo
    Sự ngọt ngào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X