-
Thông dụng
Tính từ
(pháp lý) không có người bênh vực, không được bào chữa, không được biện hộ; không có luật sư, không có người bênh vực
- undefended suit
- vụ kiện không có luật sư cãi hộ
Không có chứng cứ, không có luận cứ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ