• /´ʌndə¸kout/

    Thông dụng

    Danh từ

    Áo bành tô mặc trong (một áo khoác)
    (kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy
    (động vật học) lông măng
    Lớp sơn lót (lớp sơn bên dưới lớp sơn cuối cùng)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) lớp sơn lót (chất giống (như) hắc ín hoặc giống (như) cao su dùng để bảo vệ mặt dưới của một xe có động cơ chống gỉ..) (như) underseal

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lớp trát lót

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Lớp sơn lót, lớp đáy

    Hóa học & vật liệu

    lớp sơn lót (màu)

    Kỹ thuật chung

    lớp sơn lót
    lớp sơn nền
    lớp trát nền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X