• /¸ʌndə´rʌn/

    Thông dụng

    Ngoại động từ .underran; .underrun

    '—nd”'r“n
    —nd”'r—n
    (từ hiếm, nghĩa hiếm) đi qua phía dưới, chạy qua phía dưới
    The boat underrun the bridge
    Chiếc tàu đi qua dưới cầu
    (hàng hải) kiểm tra chuyền tay (kiểm tra dây cáp bằng cách kéo dây lên tàu và chuyền tay)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    chạy thiếu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X