• /¸ʌniks´pouzd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không bày ra, không trưng bày
    Không bị đặt vào nơi nguy hiểm
    Chưa bị phát giác, chưa bị vạch trần; không bị lột mặt nạ
    an unexposed crime
    một tội chưa bị phát giác

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    chưa lộ sáng
    chưa phơi sáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X