• /ʌn´fə:niʃt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không được trang bị
    ( + with) không có, thiếu, không được cấp, không được thông báo
    unfurnished with news
    không có tin tức
    Không có bàn ghế, không có đồ đặc (nhà; phòng...)
    an unfurnished room
    một căn phòng không có đồ đạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X