• /ʌn´rekən¸saild/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không được hoà giải; chưa được hoà giải
    Không được điều hoà, không được nhất trí
    Không cam chịu
    (tôn giáo) chưa được tẩy uế (giáo đường, nơi thờ cúng bị xúc phạm)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X