• /´ʌp´steidʒ/

    Thông dụng

    Tính từ & phó từ

    Ở phía sau sân khấu, về phía sau sân khấu
    an upstage door
    cửa phía sau sân khấu
    (thông tục) tự cao tự đạo, ngạo mạn, kiêu căng, trịch thượng (như) uppish

    Động từ

    Chuyển về hậu cảnh
    (nghĩa bóng) đặt ai vào thế bất lợi, chơi trội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X