• /væləns - 'veiləns/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hoá học) hoá trị (khả năng của một nguyên tử kết hợp hoặc được thay thế bằng một hay nhiều nguyên tử khác so với nguyên tử hyđrô)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (hoá học) hoá trị (đơn vị của lực phối hợp của các nguyên tử) (như) valency

    Chuyên ngành

    Ô tô

    hóa trị (hóa học)

    Kỹ thuật chung

    hóa trị

    Giải thích VN: Khả năng kết hợp hóa học của một phần tử so với hydrogen. Khả năng của nguyên tử kết hợp với các nguyên tử khác để tạo thành các phân tử.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X