• /,veəri'ɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) cái biến cảm

    Chuyên ngành

    Điện lạnh

    biến cảm

    Điện

    cảm ứng kế

    Điện lạnh

    từ biến kế

    Kỹ thuật chung

    bộ biến cảm

    Giải thích VN: Dụng cụ trong đó sự thay đổi điện cảm sinh ra bởi cuộn dây cố định và cuộn dây quay bên trong ghép nối tiếp với nhau. Sự quay của cuộn dây bên trong làm thay đổi hệ số hỗ cảm giữa hai cuộn dây.

    cái cảm biến

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X