• Tính từ

    ( số nhiều banals) tầm thường, vô vị, sáo
    Louanges banales
    những lời khen sáo

    Phản nghĩa Curieux, extraordinaire, nouveau. Original, recherché, remarquable

    (sử học) ( số nhiều banaux) phải dùng và nộp thuế
    Moulin banal
    máy xay phải dùng và nộp thuế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X