• Tính từ

    (thuộc) công dân
    (thuộc) dân chính, (thuộc) dân sự
    (thuộc) thường dân (trái với quân đội)
    (thuộc) bên đời (trái với bên đạo)
    Thường
    (từ cũ, nghĩa cũ) nhã nhặn, lịch thiệp
    Phản nghĩa Naturel, sauvage. Criminel, commercial. Militaire. Religieux. Brutal, grossier, discourtois, impoli, incivil, malhonnête, rustre
    Danh từ giống đực
    Thường dân (đối với quân đội...)
    (việc) dân sự

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X