• Ngoại động từ

    Làm nguy hại, làm liên lụy, gây tổn hại
    Compromettre ses intérêts
    làm nguy hại đến quyền lợi của mình
    Làm hại thanh danh (ai)
    Phản nghĩa Justifier; affermir, assurer, garantir
    Nội động từ
    (luật học, pháp lý) phó thác cho sự trọng tài của tòa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X