• Ngoại động từ

    Làm biến dạng, làm méo mó.
    Les miroirs cancaves déforment les images
    gương lõm làm hình ảnh méo mó đi.
    (nghĩa bóng) bóp méo (sự thật); là hỏng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X