• Ngoại động từ

    (văn học) chiếu sáng rực
    (văn học) nung đốt, làm nóng rực
    (nghĩa bóng) kích động, làm cho háo hức
    (từ cũ, nghĩa cũ) đốt cháy
    Phản nghĩa Eteindre, Apaiser, refroidir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X