• Nội động từ

    Kết thân (như anh em)
    Ces enfants commencent à fraterniser
    những đứa bé ấy đã bắt đầu kết thân với nhau
    Phản nghĩa se brouiller, se disputer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X