• Tính từ

    Bị cấm, bị cấm chỉ
    Sững sờ
    Danh từ giống đực
    (tôn giáo) quyết định cấm chỉ (cấm chỉ một giáo sĩ; cấm chỉ hành lễ ở một xứ)
    Điều cấm đoán (của xã hội)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X