• Tính từ

    (văn học) phóng túng, không khắt khe (về mặt đạo đức)
    (tôn giáo) theo thuyết phổ độ chúng sinh
    Danh từ
    (văn học) người phóng túng (về mặt đạo đức)
    (tôn giáo) người theo thuyết phổ độ chúng sinh
    Phản nghĩa Etroit, rigoriste.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X