• Tính từ

    (văn học) khen, ca ngợi, ca tụng
    Paroles louangeuses
    lời ca ngợi
    Danh từ giống đực
    (từ cũ; nghĩa cũ) người hay khen, người hay ca ngợi
    Phản nghĩa Caustique, dénigreur, médisant, satirique.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X