• Tiêu bản:Con cừu

    Danh từ giống đực
    Con cừu; thịt cừu; da cừu
    Người hiền lành, người ngây thơ
    (tiếng lóng, biệt ngữ) kẻ giả tù (để dò xét kẻ tù khác)
    Đòn treo chuông
    Máy đóng cọc
    ( số nhiều) sóng bạc đầu
    ( số nhiều) đám mây trắng
    ( số nhiều) đám bụi xốp
    (sử học) đồng cừu vàng (tiền Pháp)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X