• Ngoại động từ

    Chẹt của, hiếp của
    Brigands qui rançonnent les voyageurs
    kẻ cướp hiếp của khách qua đường
    (văn học) cứa cổ, chém đắt
    Aubergiste qui rançonne les clients
    chủ quán cứa ổ khách hàng
    (từ cũ, nghĩa cũ) bắt trả tiền chuộc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X