• Danh từ giống đực (giống cái salvatrice) người cứu, người cứu nạn, người cứu nguy, vị cứu tinh

    La sauveur de la patrie người cứu nước
    Ce médecin a êté mon sauveur
    vị thầy thuốc ấy là người cứu tôi
    Le Sauveur
    Chúa cứu thế
    Tính từ
    Cứu, cứu nạn, cứu nguy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X