• [ 青色申告 ]

    / THANH SẮC THÂN CÁO /

    n

    Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh
    青色申告控除 :Khấu trừ vào giấy báo thuế màu xanh.
    青色申告制度 :Chế độ giấy báo thuế màu xanh.

    Kinh tế

    [ 青色申告 ]

    tờ khai báo màu xanh [a blue return]
    Explanation: 申告納税制度の一。事業所得・山林所得・不動産所得による個人所得税と法人税とに適用され、青色の用紙により申告を行う。税務署長の承認をうけ、所定の帳簿の具備・記帳を必要とし、更正決定の制限、損失の繰り越し・繰り戻しなどの特典が認められる。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X