• [ 赤の他人 ]

    / XÍCH THA NHÂN /

    n

    Người hoàn toàn lạ mặt/người lạ
    「あなたたちは以前からの知り合いですか」「いいえ、先日のパーティまでは赤の他人でした」 :"Các bạn đã quen nhau từ trước a?" "Không, cho đến bữa tiệc vừa rồi chúng tôi vẫn hoàn toàn là người xa lạ."
    それはいいね。おまえはあの人と働いてたわけだから、あの人だって赤の他人を雇うよりおまえを雇いたいと思うよ。 :Tốt rồi! Cậu đã làm việc cho ông ấy nên mình n

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X