• []

    n

    câm

    []

    / ÁC /

    n

    sự xấu/không tốt

    [ 開く ]

    n

    v5k, vi

    mở
    デパートは10時にならないと開かない。: Cửa hàng bách hóa phải đến 10 giờ mới mở cửa.
    車のドアが独りで開いた。: Chiếc cửa xe tự nhiên mở ra.

    v5k, vi

    nở

    [ 空く ]

    v5k, vi

    trống
    今ごろの電車は空いている席が多い。: Xe điện dạo này có nhiều ghế bỏ trống.
    rỗi rãi
    年末に時間の空いている人は少ない。: Cuối năm có ít người rỗi.
    để không/không dùng
    その電話帳、空いたら貸してください。: Nếu danh bạ điện thoại để không (không dùng) thì cho tôi mượn nhé

    vs

    đói
    ダメよ。おなかが空いたら、キャンディーを食べるんじゃないでしょ。おなかが空いたら、お昼御飯を食べなさい!: Không được. Đói cũng không được ăn kẹo. Nếu đói, con phải ăn cơm trưa

    [ 明く ]

    v5k, vi

    mở ra/hé mở/ló rạng/trống/lộ ra ngoài
    目が明く: mở mắt ra

    n

    lau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X