• [ 開ける ]

    v1

    mở
    ドアを開けたままにしておきますか。: Tôi cứ để cửa mở nhé.
    đào/đục/khoan
    この板にきりで穴を2つ開けてください。: Khoan hai cái lỗ trên tấm bảng này cho tôi.

    [ 空ける ]

    v1, vt

    làm cạn/làm rỗng/để trống/bỏ cách
    彼は一気にガラスを空いた。: Anh ta uống một hơi hết cạn cốc
    あとからもう1人来ますので席を1つ空けてください。: Sau đây sẽ còn một người nữa đến nên hãy để trống một chỗ.
    先生は生徒たちに1行ずつ空けて書くように言った。: Cô giáo bảo học sinh khi viết thì cách một dòng ra.
    忘年会をやろうと思ってるんだけど、来月の最初の土曜日、空けておいてくれる?:

    [ 明ける ]

    v1

    mở ra/rạng sáng/hé lộ/bắt đầu
    〔人への〕恋を打ち明ける: bày tỏ tình yêu đối với ai
    1時間もすれば日が明ける: chỉ một tiếng nữa là trời rạng

    abbr, exp

    chiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X