• [ 挙げ句 ]

    n-adv

    sau/sau rốt
    彼は長いこと入院した挙句死んだ。: Ông ấy đã mất sau một thời gian dài nằm bệnh viện.
    彼は家を全焼し、車を盗まれ、挙句の果てに仕事まで失った。: Anh ta bị cháy rụi ngôi nhà, xe bị ăn cắp, và sau rốt thì đến cả công việc cũng mất nốt.

    [ 挙句 ]

    n-adv

    sau/sau rốt/kết cục/rốt cuộc
    挙句の果てに : rốt cuộc thì...
    激しい口論のあげく: kết cục của cuộc tranh cãi mãnh liệt.
    すったもんだのあげく一件落着した : rốt cuộc, vấn đề tranh cãi cũng đã được giải quyết
    酔ったあげくの乱痴気騒ぎで、3人が逮捕された: ba người đã bị bắt giữ sau cuộc chè chén trác táng

    [ 揚げ句 ]

    n-adv

    cuối cùng
    ~の果てに: cuối cùng, rốt cuộc
    考えた~: sau khi cân nhắc kỹ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X