-
あしどめ
Bài từ dự án mở Từ điển Nhật - Việt.
[ 足止め ]
[ 足止めする ]
vs
mua chuộc để giữ chân/giữ lại
- 空港で私ははさみを持っていたために警備違反だとして足止めされた: tôi đã bị giữ lại tại sân bay về tội xâm phạm an ninh do tôi đã mang theo kéo.
giam hãm trong nhà/giữ ở trong nhà/giữ chân/kẹt lại
- うちのだんなが中国から帰ってくる予定の1日前に大きな嵐があってね、それからまた2~4日中国で足止め食らったのよ: một ngày trước khi chồng tôi chuẩn bị quay trở về từ Trung Quốc thì một trận bão đánh vào khu vực nên anh bị giữ chân (kẹt lại) ở đó một vài ngày
- 職場に足止めされている: bị giữ chặt tại công sở, không đi đâu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ