• [ 足止め ]

    n

    việc giam hãm trong nhà/việc giữ ở trong nhà/việc giữ chân
    うちのだんなが中国から帰ってくる予定の1日前に大きな嵐があってね、それからまた2~3日中国で足止め食らったのよ :Chồng tôi dự kiến về nhà trước một ngày từ Trung Quốc nhưng do gặp cơn bão lớn, nên bị giữ chân lại đó thêm 2, 3 ngày.
    空港内で足止めを食ったままである :Vẫn bị mắc kẹt trong sân bay.
    sự mua chuộc để giữ chân/giữ lại/kẹt lại
    空港で私ははさみを持っていたために警備違反だとして足止めされた :Tôi bị giữ lại ở sân bay vì vi phạm an ninh do tôi mang theo kéo
    電車に問題が生じたため、通勤者は足止めされた :Những người đi xe điện bị giữ lại do sự cố tầu điện.

    [ 足止めする ]

    vs

    mua chuộc để giữ chân/giữ lại
    空港で私ははさみを持っていたために警備違反だとして足止めされた: tôi đã bị giữ lại tại sân bay về tội xâm phạm an ninh do tôi đã mang theo kéo.
    giam hãm trong nhà/giữ ở trong nhà/giữ chân/kẹt lại
    うちのだんなが中国から帰ってくる予定の1日前に大きな嵐があってね、それからまた2~4日中国で足止め食らったのよ: một ngày trước khi chồng tôi chuẩn bị quay trở về từ Trung Quốc thì một trận bão đánh vào khu vực nên anh bị giữ chân (kẹt lại) ở đó một vài ngày
    職場に足止めされている: bị giữ chặt tại công sở, không đi đâu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X