• [ 当たり前 ]

    adv

    dĩ nhiên

    adj-na, adj-no

    đương nhiên/rõ ràng/thông thường/hợp lý/thông dụng/bình thường
    冬になれば寒いのは当たり前だ: mùa đông trời lạnh là đương nhiên.
    母親であれば、子供たちについて心配するのは当然(当たり前)だ: khi đã trở thành mẹ, việc bạn lo lắng cho những đứa con là một điều đương nhiên
    赤ん坊(赤ちゃん)が口にものを入れるのは普通[当たり前]のことだ: trẻ con cho các thứ vào mồm là chuyện bình thường
    (高速ネッ

    n

    sự đương nhiên/sự rõ ràng/sự thông thường/sự hợp lý
    母親であれば、子どもたちについて心配するのは当然[当たり前]だ。 :Lẽ tự nhiên rằng bạn rất lo lắng cho con cái khi bạn là người mẹ
    女性は結婚したら仕事をやめるのがずっと当たり前だった。 :Thường thì người phụ nữ từ bỏ công việc khi kết hôn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X