• col

    ấy/đó/kia
    あっちへ行ってくれね: cậu đi đến đó hộ mình nhé
    アメリカではちょっと違うね。あっちでは有名な俳優がCMをやることはあまりないんだ: Nước Mỹ thật là lạ lùng ! Rất nhiều diễn viên nổi tiếng ở bên đó không làm kinh doanh
    あっちのも好きよ。あっちのもきれいねえ: tôi thích cái đó, cái kia cũng rất đẹp !

    n

    đằng kia/chỗ kia
    君にまとわりつかれると勉強できない。あっちに行ってくれ: tôi không tài nào mà học được khi anh cứ thở vào cổ tôi, vì vậy hãy đi ra chỗ kia hộ tôi
    あっちに向かう: hướng về phía đó (chỗ kia)
    おい!あっちを見ろよ。あの娘、俺に向かってウインクしてるぜ: Ê! Nhìn đằng kia kìa, cô gái đó đang nháy mắt với tôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X