• [ あら捜し ]

    n

    kén cá chọn canh/bới lông tìm vết/soi mói/moi móc tật xấu
    全知全能の神様でさえ私の欠点を知りながら我慢してくださるのに、隣人ときたら無知なくせに私のあら捜しばかりしている。: Ngay cả thánh thần thập toàn đến thế cũng chấp nhận những tật xấu của tôi, vậy mà hàng xóm của tôi suốt ngày chỉ biết soi mói, bới lông tìm vết

    [ あら捜しする ]

    vs

    kén cá chọn canh/bới lông tìm vết/soi mói/moi móc tật xấu
    あら捜しをする人: người kén cá chọn canh
    愛がなければ、あらゆるあら捜しをする: nếu không yêu thì lúc nào cũng soi mói, tìm ra tật xấu
    あら捜しをすれば、治しようの無い欠点が見つかるかもしれない。: nếu soi mói, thì có thể sẽ phát hiện ra những khuyết điểm không thể nào khắc phục được
    あら捜しをするよりは、目に見える欠点を直す方が賢い

    [ あら探し ]

    / THÁM /

    n

    kén cá chọn canh/bới lông tìm vết//tật xấu/thói quen xấu/chỉ trích
    あら探しをしたがる:Người hay chỉ trích
    あら探しの好きな人:người thích chỉ trích người khác
    あら探しをする癖:Thói xấu bới lông tìm vết

    [ あら探しする ]

    vs

    kén cá chọn canh/bới lông tìm vết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X